Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2H2O + KOH + K2H4TeO6 + 3K[Sn(OH)3] = Te + 3K2[Sn(OH)6] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | + KOH | kali hidroxit | đậm đặc, lạnh + K2H4TeO6 | Đikali tellurat | + K[Sn(OH)3] | Potassium trihydroxystannate(II) | = Te | Telua | kt + K2[Sn(OH)6] | Potassium stannate(IV) | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + KOH + K2H4TeO6 + 3K[Sn(OH)3]Te + 3K2[Sn(OH)6]
nước kali hidroxit Đikali tellurat Potassium trihydroxystannate(II) Telua Potassium stannate(IV)
(đậm đặc, lạnh) (kt)
Bazơ
18 56 306 209 128 299
2 1 1 3 1 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + KOH + K2H4TeO6 + 3K[Sn(OH)3] → Te + 3K2[Sn(OH)6]

2H2O + KOH + K2H4TeO6 + 3K[Sn(OH)3] → Te + 3K2[Sn(OH)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2H4TeO6 (Đikali tellurat) phản ứng với K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) để tạo ra Te (Telua), K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV)) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2H4TeO6 (Đikali tellurat) tác dụng K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2H4TeO6 (Đikali tellurat) tác dụng K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2H4TeO6 (Đikali tellurat) phản ứng với K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) và tạo ra chất Te (Telua) phản ứng với K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2H4TeO6 (Đikali tellurat) tác dụng K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) và tạo ra chất Te (Telua), K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + KOH + K2H4TeO6 + 3K[Sn(OH)3] → Te + 3K2[Sn(OH)6] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Te (Telua) (trạng thái: kt), K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV)), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, lạnh), K2H4TeO6 (Đikali tellurat), K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + KOH + K2H4TeO6 + 3K[Sn(OH)3] → Te + 3K2[Sn(OH)6]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Te

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Te (Telua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Te (Telua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra K2[Sn(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra Te

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Te (Telua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Te (Telua)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2[Sn(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))

Phương Trình Điều Chế Từ K2H4TeO6 Ra Te

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra Te (Telua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra Te (Telua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2H4TeO6 Ra K2[Sn(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2H4TeO6 (Đikali tellurat) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))

Phương Trình Điều Chế Từ K[Sn(OH)3] Ra Te

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) ra Te (Telua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) ra Te (Telua)

Phương Trình Điều Chế Từ K[Sn(OH)3] Ra K2[Sn(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))

Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + KOH + K2H4TeO6 + 3K[Sn(OH)3] → Te + 3K2[Sn(OH)6]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2H2O + KOH + K2H4TeO6 + 3K[Sn(OH)3] → Te + 3K2[Sn(OH)6] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II))

(Potassium trihydroxystannate(II))

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K[Sn(OH)3]

Phương trình sử dụng K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV)) là chất sản phẩm

(Potassium stannate(IV))

Tổng hợp tất cả phương trình có K2[Sn(OH)6] tham gia phản ứng